DANH SÁCH CÁC TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA
MỤC G-I
Tiền tố/ Hậu tố | Anh-Anh | Anh-Việt | Từ gốc | Ví dụ |
galact(o)- | milk | Sữa | Greek γάλα, γαλακτ- | Galactorrhea ( Bệnh tiết sữa ở nam giới hoặc phụ nữ chưa con) |
gastr(o)- | Of or pertaining to the stomach | Liên quan tới dạ dày | Ancient Greek γαστήρ (gastēr), γαστρ-, stomach, belly | Gastric bypass ( Một phẩu thuật cắt bỏ 1 phần dạ dày) |
-gen | (1) Denotes the sense 'born in, from' (2) Denotes the sense 'of a certain kind' | 1. Chỉ sinh ra từ, trong... 2. Chỉ 1 loại nhất định | Ancient Greek -γενής (-genēs) < γεν-νάειν (gen-náein), to be born | (1) Endogen ( Cây một lá mầm, mọc nhờ năng lượng bên trong nó) (2) Heterogenous ( không tương tự, k đồng nhất) |
-genic | Formative, pertaining to producing | Hình thánh, liên quan tới sản xuất | Greek | Cardiogenic shock (Sốc tim) |
genu- | Of or pertaining to the knee | Liên quan tới đầu gối | Latin (genū), knee | Genu valgum ( nghiên vào phía bên trong of đùi) |
gingiv- | Of or pertaining to the gums | Liên quan tới nướu | Latin (gingīva), gum | Gingivitis ( Viêm nướu) |
glauc(o)- | Denoting a grey or bluish-grey colour | Chỉ màu xanh xám hoặc xám | Ancient Greek γλαυκός (glaukos), grey, bluish-grey | Glaucoma ( Bệnh tăng nhãn áp) |
gloss(o)-, glott(o)- | Of or pertaining to the tongue | Liên quan tới lưỡi | Ancient Greek γλῶσσα, γλῶττα (glōssa, glōtta), tongue | Glossology ( Thiệt học) |
gluco- | glucose | -- | Greek γλυκός, sweet | |
glyco- | sugar | Đường | Glycolysis (đường phân) | |
gnath(o)- | Of or pertaining to the jaw | Liên quan tới hàm | Ancient Greek γνάθος (gnáthos), jaw | Gnathodynamometer ( Thiết bị đo sức mạnh hàm) |
-gnosis | knowledge | Hiêu biết | Greek | diagnosis (chuẩn đoán), prognosis (tiên lượng) |
gon(o)- | seed, semen; also, reproductive | Hạt, tinh dịch, sinh sản | Ancient Greek γόνος | Gonorrhea (Bệnh lậu) |
-gram, -gramme | record or picture | Bản thu hay hình ảnh (Biêu đò) | Greek γράμμα (gramma) | Angiogram ( Mạch đồ) |
-graph | instrument used to record data or picture | Dụng cụ để thu dữ liệu hay hình ảnh | Ancient Greek -γραφία (-graphía), written, drawn, graphic interpretation | Electrocardiograph ( Máy điện tim) |
-graphy | process of recording | Quá trình thu ghi | Angiography (Chụp động mạch) | |
gyn(aec)o- (BrE), gyn(ec)o- (AmE) | woman | Phụ nữ | Greek γυνή, γυναικ- | Gynecomastia (Rối loạn phát triển vú to bất thường ở nam giói) |
H
Tiền tố/Hậu tố | Anh-Anh | Anh-Việt | Từ gốc | Ví dụ |
halluc- | to wander in mind | Lang thang trong tâm trí | Classical Latin to wander in mind | Hallucinosis (bệnh ảo giác) |
hemat-, haemato- (haem-, hem-) | Of or pertaining to blood | Liên quan tới máu | Latin (hæma) < Ancient Greek αἵμα, αἱματ- (haima, haimat-), blood | Hematology (huyết học) |
hema or hemo- | blood (AmE) | Máu | Greek | Hematological malignancy (Máu ác tính) |
hemangi or hemangio- | blood vessels | Mô máu | ||
hemi- | one-half | 1/2 | Ancient Greek ἡμι- (hēmi-), "half" | Cerebral hemisphere (Bán cầu não) |
hepat- (hepatic-) | Of or pertaining to the liver | Liên quan tới gan | Ancient Greek ἥπαρ, ἡπατο- (hēpar, hēpato-), the liver | Hepatology (gan học) |
heter(o)- | Denotes something as 'the other' (of two), as an addition, or different | Chỉ cái khác trong 2 cái, cái thêm vào, cái khác | Ancient Greek ἕτερος (héteros), the other (of two), another; different | Heterogeneous (Không đồng nhất) |
hidr(o)- | sweat | Mồ hôi | Greek ἱδρωτ- | Hyperhidrosis (Bệnh tăng đổ mô hôi) |
hist(o)-, histio- | tissue | Mô | Greek ἱστός | Histology (Mô học) |
home(o)- | similar | Tương tự | Ancient Greek ὅμοιος (homoios) | Homeopathy (Vi lượng đồng căn) |
hom(o)- | Denotes something as 'the same' as another or common | Chỉ 1 vật giống 1 cái khác hoặc phỏ biến | Ancient Greek ὁμο- (homo-), the same, common | Homosexuality ( Đồng tính) |
humer(o)- | Of or pertaining to the shoulder (or [rarely] the upper arm) | Chỉ vai (hoặc có khi cánh tay trên) | Incorrect Etymology < Latin (umerus), shoulder | Humerus (x.cánh tay) |
hydr(o)- | water | Nước | Greek ὕδωρ | Hydrophobe (sức căng bê mặt) |
hyper- | Denotes something as 'extreme' or 'beyond normal' | Cực, quá k bình thường | Ancient Greek ὑπέρ (hyper), over, above; beyond, to the extreme | Hypertension (Cao huyết áp) |
hyp(o)- | Denotes something as 'below normal' | Duwois mức bình thường | Ancient Greek ὑπ(ο)- (hypo-), below, under | Hypovolemia (giảm khối lượng máu) |
hyster(o)- | Of or pertaining to the womb, the uterus | Liên quan tới tử cung | Ancient Greek ὑστέρα (hystéra), womb | Hysterectomy (Cắt bỏ tử cung) |
I
Tiền tố/ Hậu tố | Anh-Anh | Anh-Việt | Từ gốc | Ví dụ |
-i-asis | condition | Tình trạng | Greek -ίασις | Mydriasis (Giản đồng tử) |
iatr(o)- | Of or pertaining to medicine, or a physician [uncommon as a prefix; common as as suffix, see -iatry] | Chỉ y học, bác si (tiền tó ít phổ biến, hậu tố -iatry phổ biến hơn) | Ancient Greek ἰᾱτρός (iātrós), healer, physician | Iatrochemistry (Hóa y) |
-iatry | Denotes a field in medicine of a certain body component | Chuyên khoa | Ancient Greek ἰᾱτρός (iātrós), healer, physician | Psychiatry (Tâm thần) |
-ic | pertaining to | Liên quan đến | Greek -ικός (-ikos) | Hepatic artery (Động mạch gan) |
-icle | small | Nhỏ | Latin | Ovarian follicle (Buồng trứng nang) |
-ics | organized knowledge, treatment | Tổ chức nghiên cứu, điều trị | Latin -ica < Greek < -ικά | Obstetrics (Sản khoa) |
idio- | self, one's own | Tự.. | Greek ἴδιος, idios, "one's own" | Idiopathic (tự phát) |
ileo- | ileum | Hồi tràng | Greek ἰλεός | Ileocecal valve (van 1 động mạch ở hồi tràng, chưa học, đoán k ra) |
infra- | below | Dưới | Latin | Infrahyoid muscles (cơ dưới móng, 4 cơ) |
inter- | between, among | Giữa, trong số | Latin | Interarticular ligament(dây chằn gian sườn) |
intra- | within | Trong | Latin | Intracranial hemorrhage (xuất huyết nội sọ) |
ipsi- | same | Giống | Latin | Ipsilateral hemiparesis (yếu nửa người cùng bên) |
irid(o)- | iris | Mống mắt | Greek ἴρις | Iridectomy ( Cắt móng mắt) |
ischio- | Of or pertaining to the ischium, the hip-joint | Liên quan tới x.cụt, khớp hông | Ancient Greek ἰσχιόν (ischión), hip-joint, ischium | Ischioanal fossa ( hố chậu) |
-ism | condition, disease | Tình trạng, bệnh | Dwarfism (Lùn) | |
-ismus | spasm, contraction | Co thắt | Greek -ισμός | Hemiballismus ( co thắt cơ, hay xãy ra ở chi trên) |
iso- | Denoting something as being 'equal' | Chỉ 1 cái j đó bằng | Ancient Greek ἴσος (ísos), equal | Isotonic (Đẳng trương) |
-ist | one who specializes in | Người chuyên về... | Greek -ιστής (-istes) | Pathologist ( Nhà nguyên cứu bệnh học) |
-ite | the nature of, resembling | Bản chất, giống như... | Greek -ίτης | Hermaphrodite (Lưỡng tính) |
-itis | inflammation | Viêm | Tonsillitis (Viêm amidan) | |
-ium | structure, tissue | Cấu trúc, mô | Pericardium (màng ngoài of tim) | |
isch- | Restriction | Hạn chế, thiếu | Greek ἴσχω | Ischemia (Thiếu máu cục bộ) |
0 nhận xét :
Đăng nhận xét